Thang máy tải khách

Thang máy đóng vai trò là phương tiện di chuyển vô cùng hữu ích, khi mà chung cư thường cao ít nhất từ 7-10 tầng trở lên. Việc sử dụng thang máy hỗ trợ đắc lực cho quá trình di chuyển giữa các tầng của tòa nhà, đặc biệt là người già và trẻ nhỏ, người khuyết tật. Sự xuất hiện của thang máy chung cư giúp tiết kiệm thời gian, sức lực của con người. Chỉ bằng vài thao tác bấm nút đơn giản, bạn sẽ ngay lập tức đến được tầng mình muốn nhanh chóng và chính xác nhất.
Thang máy tải khách ngoài chức năng di chuyển còn là phần nội thất tăng tính thẩm mỹ, sang trọng của chung cư. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm với kích thước hình dáng mẫu mã khác nhau, tùy thuộc vào kiến trúc công trình mà chủ đầu tư lựa chọn lắp đặt hệ thống thang vừa ý tăng tính thẩm mỹ cho cả công trình.
1. Hệ thống hoạt động: Điều khiển tập hợp cùng chiều và Điều khiển chỉ định.
2. Thiết bị an toàn cửa: Giúp đóng mở tự động giúp ngăn ngừa sự va đập
3. Dừng tầng kế tiếp khi cửa tầng bị lỗi: Tự động chuyển đến tầng kế tiếp, mở cửa để khách ra ngoài.
4. Cứu hộ tự động khi mất điện: Tự động đưa thang về tầng gần nhất, mở cửa và dừng hoạt động.
5. Xóa phím gọi ngược hướng: Tự động xóa phím gọi ngược hướng trên COP khi thang chạy tới tầng cuối hoặc đổi chiều
6. Bỏ qua lệnh gọi ngoài: Bỏ qua lệnh gọi ngoài khi phát hiện nút gọi ngoài tầng bị hư hỏng (lỗi dính nút).
7. Hồi tầng khi hỏa hoản: Tự động đưa thang về tầng mặc định, mở cửa và dừng hoạt động.
8. Hiển thị trạng thái hoạt động: Hiển thị trạng thái hoạt động của thang máy với tiếng Việt, Anh và Nhật. Giúp hành khách dễ nhận biết tình trạng hoạt động của thang.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN THANG MÁY TẢI KHÁCH ĐẠI NGHĨA
Tải trọng (kg /người) | KT cửa Rộng × Cao |
KT Cabin AA × BB | KT Giếng thang | ||
AH × BH | OH | PIT | |||
300 | 700 × 2100 | 1100 × 900 | 1500 × 1500 | 4200 | 1400 |
450 | 700 × 2100 | 1200 × 1000 | 1600 × 1600 | 4200 | 1400 |
550 | 800 × 2100 | 1400 × 1000 | 1800 × 1600 | 4200 | 1400 |
650 | 800 × 2100 | 1400 × 1100 | 1800 × 1700 | 4200 | 1400 |
700 | 800 × 2100 | 1400 × 1200 | 1800 × 1800 | 4300 | 1500 |
750 | 800 × 2100 | 1400 × 1300 | 1800 × 1900 | 4300 | 1500 |
800 | 800 × 2100 | 1400 × 1400 | 1800 × 2000 | 4300 | 1600 |
900 | 900 × 2100 | 1600 × 1350 | 2100 × 1950 | 4500 | 1700 |
1000 | 900 × 2100 | 1600 × 1500 | 2100 × 2100 | 4800 | 2140 |
1250 | 1000 × 2100 | 1800 × 1550 | 2300 × 2200 | 4800 | 2200 |
1350 | 1100 × 2100 | 1800 × 1700 | 2300 × 2350 | 4800 | 2200 |
Các thông số khác:
|
HỐ THANG & CỬA TẦNG
1. Xây dựng và hoàn thiện (chiếu sáng, thông gió và chống thấm) hố thang với kích thước theo bản vẽ Thiên Nam cung cấp. Sai lệch theo phương thẳng đứng +25mm.
2. Lắp đặt thang sắt xuống đáy hố.
3. Chừa thô lắp cửa tầng, hộp gọi tầng. Hoàn thiện xung quanh cửa tầng sau khi lắp đặt.
4. Lắp các đà và khung lưới giữa hố thang (đối với thang hoạt động theo nhóm).
5. Các ống nước, điện, cáp… không được lắp đặt bên trong hố thang.
6. Lắp đặt các đà giữa tầng đối với những tầng có độ cao tầng trên 2600mm.